Trợ lý ảo Siri rất hữu ích với người dùng, chỉ cần một kích hoạt và một vài câu lệnh cơ bản thì Siri sẽ hoành thành yêu cầu cho người dùng khá nhanh chóng và đuyên luyện. Nếu bạn chưa biết cách dùng Siri thì trong bài viết sau, Blog Hướng dẫn công nghệ sẽ hướng dẫn các bạn cách kích hoạt Siri và một số câu lệnh Siri thường dùng nhất hiện nay, mời các bạn theo dõi.

Các lệnh siri

Siri là gì?

Siri là một sản phẩm được phát triển bởi trung tâm trí tuệ nhân tạo quốc tế SRI, nó là một phần của hệ điều hành iOS, iPadOS, WatchOS,.. Siri dùng giọng nói và giao diện người dùng có ngôn ngữ tự nhiên để trả lời các câu hỏi, đưa ra các khuyến nghị và thực hiện hành động cho người dùng bằng nhiều phương pháp khác nhau.Trợ lý ảo này sẽ dần học hỏi cách sử dụng ngôn ngữ, cách tìm kiếm và sở thích cá nhân của người dùng khi sử dụng. Và kết quả phản hồi sẽ phù hợp với mỗi cá nhân nhất

Siri là gì

Làm sao để hỏi Siri trên iPhone?

Để hỏi Siri thì yêu cầu đầu tiên, bạn phải kích hoạt Siri trên iPhone từ lúc bắt đầu sử dụng, trường hợp bạn chưa kích hoạt có thể làm theo cách sau:

  • Mở ứng dụng cài đặt > Chọn mục Siri & Tìm kiếm
  • Nếu muốn dùng giọng nói để kích hoạt thì  bật Lắng nghe “Hey Siri”.
  • Trường hợp bạn muốn dùng nút để kích hoạt thì bật Nhấn nút sườn để bật Siri (trên iPhone có Face ID) hoặc Nhấn Home để bật Siri (trên iPhone có nút Home).

Kích hoạt Siri bằng giọng nói

Đầu tiên bạn phải đọc to câu gọi Siri sau  “Hey Siri” sau đó bạn tiếp tục đặt câu hỏi Siri hay yêu câu Siri thực hiện một thao tác nào đó trên điện thoại cho bạn.

Nếu muốn đặt thêm câu hỏi khác hay yêu cầu Siri thực hiện việc khác, hãy nói lại “Hey Siri” hoặc chạm vào biểu tượng Siri trên màn hình.

biểu tượng Siri

Ngoài ra bạn vẫn có thể thiết lập Siri khi đang đeo Airpods.

Kích hoạt Siri bằng phím cứng

  • Trên các dòng iPhone X trở về sau (có Face ID) thì bấm giữ nút sườn

Kích hoạt Siri bằng phím sườn

  • Trên iPhone 8 trở về trườc (dùng Touch ID) thì nhân giữ nút Home.

kích hoạt Siri bằng nút Home

Sau đó chỉ cần đặt câu hỏi hoặc yêu cầu thao tác cho Siri thực hiện. Nếu muốn đặt câu hỏi khác hay thực hiện một việc khác, hạy bấm vào biểu tượng Siri trên màn hình.

Các bạn có thể xem thêm Cách gọi Siri đơn giản để biết thêm một số cách dùng Siri khác.

Sử dụng Siri hiệu quả với các lệnh Siri có sẵn

Siri hỗ trợ nhiều lệnh của người dùng, bao gồm thực hiện các tác vụ gọi điện, kiểm tra thông tin cơ bản, lập lịch trình các sự kiện, nhắc nhở, xử lý cài đặt thiết bị, tìm kiếm trên Internet, điều hướng, tìm thông tin về giải trí và có thể tương tác với các ứng dụng tích hợp trong iOS

Siri không nghe được

 Các lệnh thường dùng để quản lý điện thoại

  • Call [sau đó đọc tên]: Để yêu cầu Siri thực hiện cuộc gọi cho người đó.
  • Text [đọc tên người gửi]: Siri sẽ gửi tin nhắn cho người được đọc tên.
  • FaceTime [Tên người nào đó]: thực hiện cuộc gọi FaceTime
  • Send an email to [tên]: Siri sẽ gửi email cho người được gọi tên.
  • Check my voicemails: Kiểm tra hộp tin nhắn thoại xem có tin nhắn nào không.
  • Read my messages: Đọc các tin nhắn gửi tới.
  • Open [ứng dụng]: Mở ứng dụng được gọi tên
  • Take a picture: dùng chức năng Camera sau để chụp ảnh.
  • Take a selfie: Chụp ảnh selfie với camera trước.
  • Turn on/off Wi-Fi: Tắt, mở chức năng Wi-fi trên điện thoại
  • Lower/increase volume to [phần trăm]: Tăng giảm âm thanh theo phần trăm.
  • Mute my phone: Tắt tiếng loa iPhone

Các lệnh để tìm kiếm, tra cứu thông tin

  • What time is it?: Hỏi giờ
  • What’s today’s date?: Hỏi ngày.
  • Tell me about today’s weather: Cập nhật tình hình thời tiết trong ngày
  • How is traffic today?: Tra cứu tình trạng giao thông.
  • What is the definition of [từ]?: Cần định nghĩa một từ nào đó.
  • Tell me a synonym for [từ]?: Tra cứu từ đồng nghĩa của từ nào đó.
  • How do you say [từ] in [tiếng]?: Yêu cầu Siri dịch một từ/cụm từ sang ngôn ngữ khác.
  • How much is [đơn vị tiền tệ] in [đơn vị tiền tệ]?: Đổi đơn vị tiền tệ
  • Is [tên cửa hàng/dịch vụ] open right now?: Tra cứu thời gian mở cửa hiện tại của cửa hàng dịch vụ
  • What time is it in [địa điểm]?: Hỏi giờ tại một địa điểm theo múi giờ quốc tế
  • Show me [tên món ăn] recipes: Tìm hiểu công thức món ăn.
  • How many calories are in [tên món ăn/đồ uống]?: Hỏi lượng calo trong một món ăn nào đó.

Các lệnh để nhắc nhở hàng ngày

  • Set a timer for [công việc nào đó]: Siri sẽ nhắc nhở bạn để thực hiện một công việc nào đó
  • Wake me up at [thời gian]: Siri gọi bạn dật vào một giờ đặt trước (Báo thức)
  • What alarms do I have?: Tra cứu lại các báo thức đã đặt
  • Set an appointment with [Tên] at [Thời gian]: Sắp xếp lịch hẹn với ai đó tại thời gian nào đó.
  • Cancel appointment with Tên] at [Thời gian]: Hủy lịch hẹn đã đặt trước đó.
  • What appointments do I have today: Tra cứu những cuộc hẹn đã đặt.
  • Remind me to [lời nhắc] at [thời gian]: Nhắc nhở làm gì vào một thời gian nào đó.

Các lệnh dùng trong việc chỉ đường và du lịch

  • Take me home: Yêu câu Siri chỉ dẫn đường về nhà
  • Take me to [địa điểm]: Yêu cầu chỉ đường đến một địa điểm nhất định
  • What’s traffic like on my way to [địa điểm]: Tra cứu tình hình giao thông của nơi bạn đang tới
  • Where is [địa điểm]?: Tra cứu địa chỉ
  • Where is the nearest [địa điểm/tên cửa hàng]?: Tra cứu chi nhanh gần nhất của cửa hàng.
  • What is the weather like in [địa điểm]?: TÌm hiểu thời tiết của một nơi nào đó.
  • Check status of [chuyến bay]: Kiểm tra trạng thái chuyến bay của bạn.
  • How do I get to [địa điểm] by [phương tiện giao thông]?: Tìm hiểu phương tiện di chuyển để đến một địa phương nào đó.

Lệnh cho SmartHome

Lệnh siri

Nếu nhà bạn có các thiết bị SmartHome thì không nên bỏ lỡ những lệnh tiện lợi sau:

  • Turn the lights on/off: Bật/tắt đèn trong nhà
  • Turn the [tên phòng] lights on/off: Bật tắt đèn trong một phòng nào đó trong nhà
  • Turn the kettle on/off: Tắt hay mở ấm nấu nước
  • Set the temperature to [nhiệt độ]: Thiết lập nhiệt độ trong phòng
  • What is the temperature in [tên phòng]?: Xem nhiệt độ phòng nào đó trong nhà
  • Is the [tên phòng] door locked?: Kiểm tra đã khoá cửa nhà chưa.
  • Lock/unlock the [tên phòng] door: Đóng/mở một cửa phòng nào đó.

Một số lệnh khác của Siri

  • What is [Tên tài khoản Twitter] saying on Twitter?: Yêu cầu Siri xem dùm tài khỏan Twitter của người khác viết gì
  • Find nearby friends: Tìm kiếm bạn xung quanh cho các ứng dụng mạng xã hội.
  • Show me photos with [Tên]: Tìm hình của bạn với người khác
  • What can you do?: Hỏi xem Siri có thể làm được gì.

Làm gì khi Siri hiểu nhầm bạn

Siri không nghe rõ lệnh

Có thể do cách phát âm của bạn khiến Siri sẽ hiểu nhầm các lệnh mà bạn đọc, có một số cách giải quyết như sau:

  • Chạm vào biểu tượng Siri sau đó diễn đạt lại yêu cầu của bạn.
  • Bấm vào biểu tượng siri sau đó đánh vần lại nơi mà Siri không hiểu. Ví dụ khi bạn yêu cầu gọi ai đó thì đọc Call và đánh vần tên nguời được gọi.
  • Thay đổi tin nhắn trước khi gửi đi: Nói “Change it”.
  • Sửa yêu cầu với văn bản: Nếu bạn nhìn thấy yêu cầu của mình trên màn hình, bạn có thể sửa yêu cầu. Chạm vào yêu cầu, sau đó sử dụng bàn phím ảo.
  • Hoặc bạn muốn rõ ràng hơn thì có thể nhập yêu cầu bằng bàn phím với Siri bằng cách mở Cài đặt > Trợ Năng > Siri > Nhập liệu vào Siri. Lúc này bạn sẽ dùng bạn phím để yêu cầu Siri thực hiện.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Bài viết liên quan